CÁCH SỬ DỤNG BLOG NÀY

1. Đi tượng đc gi:1. Nhng bn tr có máu phiêu lưu thích chu du x người trong thi gian dài nhưng vi s tin ti thiu nht có th; 2. Nhng người có tâm hn rng m, sn sàng dp cái tôi và quan đim ca mình sang bên đ tiếp nhn nhng quan đim mi.


2. Quan đim: Bn suy nghĩ khác tôi không có nghĩa là bn đúng, tôi sai hay tôi đúng, bn sai. Bn suy nghĩ khác tôi bi vì tôi và bn không ging nhau. The meaning of life is not in trying to find out who is right, who is wrong; the meaning of life is in accepting each other's differences.


3. Phương tin: "Vi bát cơm ngàn nhà; Mt mình muôn dm xa; Chn chn không phi nhà; Ch nào cũng là nhà."

4. Ni dung: Bao gm nhiu lĩnh vc mà tôi quan tâm 1. Du lch bi (Budget Travelling) 2. Sng ti gin (Minimalism) 3. Tái chế và tái s dng (Upcycle & Repurpose) 4. Tâm linh (Spirituality) 5. Triết lý cuc sng

Thứ Hai, 4 tháng 6, 2012

Một số từ thông dụng trong tiếng Khmer (Cambodia)


1 muy
2 pii
3 bei
4 buan
5 bram
6 bram muy
7 bram pii / puhl
8 bram bei
9 bram buan
10 dawp
11 dawp muy
12 dawp pii
16 dawp bram muy
20 m’phei
21 m’phey muy
30 saam suhp
40 sai suhp
100 muy roy
1000 muy poan

How much? Th’lay pohn maan? Th’lay: mắc
Expensive: th’lay pek
Yes: baat
No: te
Thank you: aw kohn
Excuse me: sohm toh
Hello: sua s’dei
See you: juah kh’nia
How are you? Sohk sabaay?

Market: psar
Temple: vat
Foreigner: barang
Rice soup: bohor
Where…? Neuv ai naa?

Tơ na / tơ na vênh: đi đâu
Tơ linh: đi chơi
Tơ tẹt: đi về nhà
Tơ đê: đi ngủ
Tơ nũi tất: đi tắm
Nhâm/ khâu bài: ăn cơm
Nhâm ni: ăn ở đây
Bài khơ đăng: cơm cháy
Tất khơ đơi: nước nóng

Nơi ni: ở đây
Nơi nô: ở đó
Lụt ây? Bán gì
Tịnh ây? Mua gì
Lờ o: rất tốt
Ót o: không tốt
Chư nganh: ngon lắm
A dút bon mãn: bao nhiêu tuổi
Chờ mua a vây: tên gì?
Ơ ríp ka hỏi nư: are you married?
Ót min: chưa
Tờ ma: con mèo
Sờ ke: con chó
Ót đăng: không biết
Đăng ơi: biết rồi
Ot min loi: không có tiền
Min loi chờ răng: có nhiều tiền
Min loi tịt: có ít tiền
Ót min pờ đây: không có chồng
Chư ẹt: no
Mon ton chư ẹt: chưa no
Mũi né: một người
Côn: con
Lục xăng: monk
Đôn chi: nun
Lục ta: sư ông
Lục bon: sư huynh
Lục ôn: sư em
Lục ta cha:
Đâm bay:

Chê khờ me tịt tịt: biết tiếng Khmer một ít
Chê Việt Nam chờ răng: biết tiếng Việt nhiều
Khơ nhông chăng tơ lin: tôi thích đi chơi
Khơ min chăng ban pờ đây/côn: không muốn chồng/con

Sa bài chưng : đôi dép
Tin: giống nhau
Đai: cánh tay
Chờ móc: mũi
Mót: môi
Thông minh: răng
Nết: mắt
Sót: tóc
Trò chiếc: lỗ tay
Đo: ngực
Pờ ro: đàn ông
Sờ vây: đàn bà
Chinh chiên: vàng
Sai co: xâu chuỗi
Sai đai: vòng đeo tay


Ban hơi: được không?
Ót ban: không được
Min côn bon mãn: bao nhiêu con?

Pre Ân: Phật

Chung chệch ây? Người nước nào?
Chung chệnh Khmer: người Khmer
Kệch ây ót ban: why not?
Stro lanh: thích /yêu
 O còm lăng (very tired) choang đê (want to sleep)

Bài liên quan: Tổng hợp các trang web học ngôn ngữ online miễn phí!  

Bài liên quan: Welcome TO Khmer Language Study

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét