CÁCH SỬ DỤNG BLOG NÀY

1. Đi tượng đc gi:1. Nhng bn tr có máu phiêu lưu thích chu du x người trong thi gian dài nhưng vi s tin ti thiu nht có th; 2. Nhng người có tâm hn rng m, sn sàng dp cái tôi và quan đim ca mình sang bên đ tiếp nhn nhng quan đim mi.


2. Quan đim: Bn suy nghĩ khác tôi không có nghĩa là bn đúng, tôi sai hay tôi đúng, bn sai. Bn suy nghĩ khác tôi bi vì tôi và bn không ging nhau. The meaning of life is not in trying to find out who is right, who is wrong; the meaning of life is in accepting each other's differences.


3. Phương tin: "Vi bát cơm ngàn nhà; Mt mình muôn dm xa; Chn chn không phi nhà; Ch nào cũng là nhà."

4. Ni dung: Bao gm nhiu lĩnh vc mà tôi quan tâm 1. Du lch bi (Budget Travelling) 2. Sng ti gin (Minimalism) 3. Tái chế và tái s dng (Upcycle & Repurpose) 4. Tâm linh (Spirituality) 5. Triết lý cuc sng

Thứ Hai, 31 tháng 12, 2012

MỘT SỐ TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG NEPAL



Hai trang web học tiếng Nepal:



Dưới đây là một số từ thông dụng mà tôi hay sử dụng:

Hở chu: dạ, anh/chị vừa nói gì ạ? (khi nghe không rõ người kia nói gì và muốn họ lặp lại), tương đương tiếng Anh: Pardon? Excuse me?
Kê rế: tương tự như “Hở chu” nhưng không lịch sự bằng, tương đương “Hả”/”Cái gì” (What?)

Số đếm:

1 ek
2 dui
3 tin
4 char
5 panchs
6 cha
7 saat
8 aath
9 nau
10 das
15 pandhra
20 beece
25 pacheece
30 teece
40 chaleece
50 pachaase
60 sathi
70 sattari
80 assi
90 nabbe
100 ek saye
200 dui saye
1000 ek hazar

Mahango: expensive
Ali sastoma dinus: Please give it a little bit cheap (sastoma: cheap)
Hu chu ra pây xà: tiền lẻ (hu chu ra pây xà chaina: không có tiền lẻ)


Ko tiểu (rup pây)?: Bao nhiêu (rupee)?
Ek plate: 1 dĩa
Ek kilo: 1 ký
Ardi kilo: nửa ký
Ramro: ngon/tốt
Na ramro: không ngon, không tốt
Mitho chô: ngon quá (dùng cho thức ăn; muốn khen thức ăn ngon thì dùng từ này)
Phu dô: no bụng
Buộc la gô (yo): đói bụng
Bhai yo: no rồi/xong rồi/làm rồi (use Bhai yo for something done or for enough food)

kasto cha? How are you?
thik cha: I am fine
Khana khannu bhaiyo? Have you eaten? (informal greeting) Ăn cơm chưa?
Tapii ko naam ke ho? What is your name?
Mero naam…………….. ho: My name………….
Thamel, kahaang ho? Where is Thamel?
Kahaang jane? Where are you going?
Tapaii ko ghar kahaang ho? Where is your home (ghar: home) (dùng để hỏi: where are you from?)
Mero ghar Vietnam-ma ho: My home is in Vietnam. (I am from Vietnam)
Ma Vietnamese hun: I am Vietnamese
Tapaii ko bihe bhaiyo? Are you married?
Bhaiyo chaina: not married
Thamel jane baato kun ho? Which is the road to Thamel? (baato: road)
Ma lai…… man parcha. I like………. (Ma lai Nepali khanna man parcha: I like Nepali food)
Ma lai…….man parcha chaina: I don’t like
Mero sathi: my friend
Ma jandina: I don’t know
Tashlai Nepali ma ke vanincha: What’s that called in Nepali?
Yo khana ko naam ke ho? What is the name of this dish?
Chiu ra kha nẻo? Do you want to eat beaten rice? (chiura: beaten rice)
Pani pju nẻo: Do you want to drink water? (pani: water)
Sabai khano: eat all
Khana khana anus: please come and eat!
Ma sadhai dhido ra saag khanchhu: I everyday eat dhido and spinach (sadhai: everyday; dhido: bột champa)
Khanna mitho cho: food is tasty!

Ma ali ali Nepali bolchu: I only speak a little Nepali
Bistaari Bhannus: please speak slowly
Mo lai tha chhaina: I don’t know
Mo timi lai maya garchu: I love you
Yo mero gaun ho: this is my village
Hami baht khanchho: we eat rice
Mo git gao chu: I sing a song
Yo kun samaya ho? What time is it?

Ke yo maya ho? Có phải là tình yêu không?
Tim ro laagi: for you (thân mật thì dùng timi)
Tapaii ko laagi: for you (lịch sự thì dùng tapaii)

Yo/tyo ke ho: what’s this/that? (yo: this; tyo: that)
Pani chaina: no water
But ti chaina: no power/electricity

Ma tapailai maya garchu: I love you (maya: love)

Dhany bhad: thank you
Jam: let’s go

Aama/buwa: mother/father
Didi / Bahini: older sister / younger sister
Dhai / Bhai: older brother/younger brother
Nanu/babu: young girl/young boy
Châu ra: son
Châu ri: daughter
Kaka: chú (em trai của ba); thu lô bu ba: bác (anh trai của bố)
Mama: cậu (anh/em trai của mẹ)
Ka ki: cô (em gái của bố); thuliama: bác (chị gái của bố)
saniama: dì (chị/em gái của mẹ)
shreeman/buda: chồng (yo mero buda ho: this is my husband)
shreemati/budi: vợ
bhauju: chị dâu
bhuari: em dâu
vena: anh rể
jwaie (dzoa): em rể
sasu: mother in law
sasura: father in law

Colours:

Ra to: red
Gu lavie: pink
Ha ri yo: green
Ni lo: blue
Seto: white
Kalo: black
Khairo: brown
Suntala: orange
Pyagi: purple
Kharani: grey

tastai ho: so so
mahango/ sasto: expensive/cheap
ramro/ na ramro: good/bad
sapha/phohar: clean/dirty
thulo/sano: big/small
sajilo/gahro: easy/hard
thada/najik: far/close
chito/dhilo: fast/slow
tato/cheeso: hot/cold (food)
garmi/jaado: hot/cold (weather
naya/purano: new/old
dhani/garib: rich/poor
dherai: very

tarkari: vegetables
alu: potato
kaulee: cauliflower
saag: spinach
lasun: garlic
simee: beans
golbheraa: tomato
dudh: milk
syaau: apple
suntala: orange
bandakobi: cabbage
makai: corn
kaankro: cucumber
coursani: chili (piro: spicy; piro chaina: not spicy; ali ali piro: a little spicy; tê rê piro: very spicy))
bhatamas: soybean
dhal: lentil
bhat: rice
daihee: yohurt
noon: salt (noon nilo: salty)
chinni: sugar (sweet: gooliyo)
kagatiko: lemon (sour: amilo); bitter: tito
keraa: banana
mewaa: papaya
aanp: mango
omba: guava
aru pokhara: peach
quota: pineapple
iscus: su hào

masu: meat
macha: fish
kasi: goat
andaa: egg
kukhura: chicken
sungur: pork

chiya: tea
kalo chiya: black tea
dudh chiya: milk tea
kagatiko chiya: lemon tea
adhuwa chiya: ginger tea

kalo coffee: black coffee
pani: water
umaleko pani: boiled water
raksi: alcohol
chyang: rice beer

Chào bằng những ngôn ngữ khác nhau ở Nepal

Tiếng Nepali nói chung: Namaste

Tiếng Tamang: lasso

(good: jhhaba mula; not good: jhhaba aare; Ti ca mu la: are you ok? Cha pa mu la: I am ok; chăng: rượu lúa mạch; airag: rượu; na ga phum: trứng gà; cuy: water; airag chunba mu la: she’s drunk; I love you: nga ê đa maya la la: mô thê: soya bean; elder brother: a lê; younger brother: jyo jyo; elder sister: nana; younger sister: a nga; ắp chăng: chú; ắp ken: bác; aa nghhi: cô; food: can/xê ba; vegetables: khu; dal bhat tarkari: dhal can khu; beaten rice: falgi; wait: soon

Tiếng Newari(người Newari sống nhiều ở Kathmandu, Patan và Bhaktapur): Zo zo la pa
(how much: gu li; good: ba la: not good: ba la mo rô; expensive: tic kê; I don’t know: zing masya)

Tiếng Tây tạng: Ta shi de lek

Tiếng Magar: zô lê

Tiếng Rai: sê wa rô (thank you: xê bạt sơ; good: ran chô

Bài liên quan: Tổng hợp các trang web học ngôn ngữ online miễn phí! 

3 nhận xét:

  1. quay qua quay lại thấy có bài mới hehe. ở vn là 3h25p đó c

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Tại mấy thằng Ấn mất nết đến nhận phòng vào khoảng 11-12h đêm; có mấy thằng mà ồn ào như một cái chợ; từ tầng này gọi nhau í ới lên tầng khác; sập cửa rầm rầm; mấy thằng trong khách sạn thì chạy ầm ầm lên xuống cầu thang để phục vụ tụi nó; vậy là mất ngủ luôn đến 4h sáng nên ngồi đăng bài chứ biết làm sao!

      Xóa
  2. Mình muốn học tiếng nepal. Anh chị giúp em với. Hoặc giới thiệu trung tâm dạy ở việt nam cho em cũng được ạ. Em cảm ơn ạ

    Trả lờiXóa