Các ngăn ba lô (Pages)

Thứ Hai, 4 tháng 6, 2012

Một số từ thông dụng trong tiếng Miến (Myanmar)


I don’t know/ I don’t understand: Nạ ma lê bu / Mạt ti bu
Toilet: ay đa
Where’s the toilet? Ay đa ba ma lay?
Ma hô pu: No
Hô kê: Yes
Hello: Ming la ba
How are you? Nị cao là?
I’m well: Cao nị
Have you eaten yet? Sai pí bì la
I’ve eaten. Sai pí bì
How much? Bờ láo lê?
Thank you: che zu bê
You are welcome: chi sut tin ba tê
Water: dề
Market: dzê
I want to buy water? Chơ ma kô dề tờ bu pei pơ
What’s your name? Na mê ba lô cô lê?
My name is Dung: Chơ ma na mê Dung
Where are you going? Bê toa ma lê?
Going to market: dzê toa mê
What are you doing? Mê ba lô nị lê?
I’m walking: Nai chao tê
How old are you? A tết bờ láo lê
I’m (female): chờ ma
I’m (male): chờ nô
I am Burmese: chờ ma Bơ ma
I’m Shan: chờ ma Shan
I want to eat Shan noodles: chờ ma Shan khao sờ que xa mề (khao sờ que: noodles; xa mề: eat)
Ngạ mà (I have) camera mờ ba bu (no): I have no camera
Ngạ mà bơ xèn (money) mờ ba bu: I have no money
Older brother: A cu chi / a kô
Younger brother: ni ma li / nhị lê
Older sister: ama
Younger sister: nhị ma
Expensive: dze chi đề
Cheap: dze pô đề
Good: cao tề

1: tip / ta
2: nip / na
3: tô
4: lei
5: ngạ
6: chao
7: ku – nip
8: shịt
9: kô
10: xề
11: xê típ
12: xê nip
13: xê tô
20: nạ xề
35: tô xề ngạ
100: taya/ tiên ya
200: nạ ya
300 tô ya
400 lei ya
500 ngạ ya
600 chao ya
700 ku nip ya
800 shịt ya
900 kô ya

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét