CÁCH SỬ DỤNG BLOG NÀY

1. Đi tượng đc gi:1. Nhng bn tr có máu phiêu lưu thích chu du x người trong thi gian dài nhưng vi s tin ti thiu nht có th; 2. Nhng người có tâm hn rng m, sn sàng dp cái tôi và quan đim ca mình sang bên đ tiếp nhn nhng quan đim mi.


2. Quan đim: Bn suy nghĩ khác tôi không có nghĩa là bn đúng, tôi sai hay tôi đúng, bn sai. Bn suy nghĩ khác tôi bi vì tôi và bn không ging nhau. The meaning of life is not in trying to find out who is right, who is wrong; the meaning of life is in accepting each other's differences.


3. Phương tin: "Vi bát cơm ngàn nhà; Mt mình muôn dm xa; Chn chn không phi nhà; Ch nào cũng là nhà."

4. Ni dung: Bao gm nhiu lĩnh vc mà tôi quan tâm 1. Du lch bi (Budget Travelling) 2. Sng ti gin (Minimalism) 3. Tái chế và tái s dng (Upcycle & Repurpose) 4. Tâm linh (Spirituality) 5. Triết lý cuc sng

Thứ Hai, 4 tháng 6, 2012

Một số từ thông dụng trong tiếng Hindi (Ấn độ)


What’s your name? Ạp ka nạm ka hề
How are you? Tum cay xí hụ
I’m fine: Ham à chí hệ
Where do you come from? Tum cà háp xê à tê hụ?
What work do you do? (What’s your job?) Tum cha cam cà tê hụ?
What’s your age? (How old are you?) Tum hà ra um rơ ka hề?
What does it mean? Ịt ka chá hề mách love?
Have you got any change? Cha ạp kê patch change bài xa hề?
What are you doing? Tum cha ka rê hô? (male) Tum cha ka rê hi hô? (female)
How is he related to you? Tum ha va qua con lạp ta hề?

I don’t understand:  na hi chang tê hề
I like: Mù rắp pa sang
I like rice: Mù rắp chá vô pa sang hề
I don’t like rice: Mù rắp chá vô pa sang na hi hề.
I don’t eat rice at night: Mê rà tri mê chá vô na hi cà ti hu
I feel hungry: Mù chê vú khơ la gi hề.
I don’t feel hungry: Mù chê vú khơ na hi la gi hề.
I am addicted to tea: Mù chê chai ki à đất là ga đi hê.

It is dark at night: Rà tri mê ân thơ ka ra ta hề.
I have nothing to do with you: Mù chê ạp xê cội di mạch láp nây hề.
I’m pleased to see you: Mù chê ạp xê mi lơ cơn cô xi huy.
I have to go: Mù chê chạng na hề.
I have no money: Mù chê pai sang na hi cha dê.
No need: na hi cha dê
I like it: a cha la ga
I don't like: a cha na hi la ga
Why don't you like it? Ky un a cha na hi la ga?
Hindi na hi chang ta hề: I don't understand hindi.

Don’t speak so fast: Ịt tơ ni tê chi xê mát tơ pô lô.
Don’t make noise: Sốt rơ gút lơ mát ca rô.
Don’t come here: Dà ha mát tao
Do come here: Dà ha chà ru ao ụ
You, take rest: áp, à ram cà rê
Leave me alone: mề ra bì chá chô rơ đô

You are right: Tum thích cơ ka ra hê hô.

Very good: bò hút à chê hụ
Beautiful: soon đơ
Vegetables: súp pơ chi
Rice: chá vô
Chappati: Rôti

Go: chà na giê

Yes: Ha
No: Na hi


SỐ ĐẾM:
  1. ek
  2. đô
  3. tin
  4. chạp
  5. panch
  6. cheh
  7. sath
  8. ath
  9. now
  10. das
  11. eyara
  12. bara
  13. tera
  14. chodha
  15. pandara
  16. solar
  17. satchora
  18. athra
  19. unish
  20. bhish
  21. akish
  22. baish
  23. taish
  24. chobish
  25. phachih
  26. chabish
  27. sataish
  28. ataish
  29. untish
  30. this
40. Chalis

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét