1. Xin chào: Nỉ hảo
2. Cám ơn: Xia xỉ
3. Mời ngồi: Chỉng chua
4. Mời ăn cơm: Ching sư phan
5. Mời uống nước: Ching khưa suẩy
6. Đi chơi: Chuy oán
7. Đi mua hàng: Chuy mải tung xi
8. Đi phố: Sang chiê
9. Ngủ: Suây cheo
10. Nghỉ: Xiu xiu
11. Mệt quá: Thai lây lưa
12. Đắt quá: Thai quây
13. Rất rẻ: Hẩy phấn
14. Rất đẹp: Hấn hảo khan
15. Xấu: Bu hảo khan
16. Ăn ngon: Hảo chư
17. Ăn không ngon: Bu hảo chư
18. Ngủ ngon: Suây hảo
19. Ngủ không ngon: Suây bú hảo
20. Đau chân: Chẻo thấng
21. Xin lỗi: Tuây bu chỉ
22. Bia: Pí chiểu
23. Tạm biệt: Xây chiên
24. Cái tăm: Zýa chiên 25. Mỏi chân: Chẻo xuân
26. Khám bệnh: Khan bing
27. Mua thuốc bắc: Mải trung ieo
28. Mua tam thất: Mải van xi
29. Mua vải vóc: Mải bu leo
30. Mua hàng kỷ niệm: Mải chi nen phỉn
31. Mua quần áo: Mải y phủ
32. Mua giày dép: Mải xía
33. Mua tất: Mải úa chư
34. Nhà tắm: Xí chảo thảng
35. Cắt tóc, gội đầu: Múi pha
36. Massage: An múa
37. Tắm hơi: Soang ná
38. Bao nhiêu tiền: Tua sảo chén
39. Rẻ một chút: Sảo y tẻn
40. Không hiểu: Pú tủng
41. Không có tiền: Mấy iểu chén
42. Không đủ tiền: Bu câu chén
43. Mời lên xe: Chỉng sang sưa
44. Rượu: Chiểu
45. Nước: Xuẩy
46. Không sao: Pú zung xìa
47. Quả ớt: La cheo
48. Muối: Yen
SỐ ĐẾM ĐƠN VỊ TIỀN TỆ
1……..y
2…….ơ
3…….san
4…….sư
5…….ủ
6…….liêu
7……chi
8…….pa
9…….chiểu
10…...sứ
11…...sứ y
20…...ơ sứ
100….y bải
Đồng……………Khoai
VD: 1 đồng……..y khoai
Chục…………….Sứ
VD: 20 đồng…….ơ sứ khoai
Trăm……………Bải
VD: 100 đồng…..y bải khoai
Nghìn…………...Chen
VD: 1.000 đồng…y chẻn khoai
VD: 3.000 đồng…san chẻn khoai
FOOD
Have you eaten yet? Nị chifan le ma?
What kind of tea do you want? He shenme chá?
Milk tea: nại chá
Dumplings: jiao zi
Beef: niu rou (new row)
Pork: zhu rou (jew row)
Chicken: ji rou (jee row)
Duck: ya rou (yah row)
Lamb: yang rou (dảng râu)
Rice: mi fan (mee fan)
Beef noodles: niu rou mian (new row mee-en)
Fish: yu
Shrimp: xia
Crab: xie
Egg: dan (tang)
Vegetables: shu cai (su thai)
Salad: se la (xư la)
Fruit: shui guo (sủi cọ)
Rice porridge: zhou (châu)
Yoghurt: suan nai (xuân nai)
Soup: tang (thân)
Chinese fried rice: chao fan (trầu fan)
Bread: mian bao
Noodles: mian tiao (mian thẻo)
Noodle soup: la mian (la men)
Hot pot: huo guo (hùa cua)
Cheese: nai lao (nài lao)
Fresh fruit: su dong shi pin (xu tong sử bịn)
More vegetables, less spicy: tua y tẹn su thai, xào y tẹn la
chao
HOTEL
Hostel: lụ she
Guesthouse: bing guạn
Where is a cheap guesthouse? Nar you pianyi de bing guan?
I’d like a bed / single room: Wo xiang yao yige chuang wei/ danrenfang
Economy room: pụ tong fang (mei you yu shi: no bathroom)
Share a dorm: zhu su she
How much is it per day? Yi tian duo shao qían
How much is it per night? Meitian wanshang duo shao qian?
How much is it on night? Zhu yi wan duo shao qian?
How much is it per person? Mei ge ren duo shao qian?
Can I see the room? Qing gei wo kanfang jian hao ma?
Can I see another room please? Wok e yi kan y ixia bie de fang jian ma?
Can I change my room? Neng bun eng huan fang jian
Is breakfast included? Dai zao can ma? ( tai xạo..)
What time is check out? Gui ding (quay đinh) ji dian yao tui fang (tuay phảng)
Air-con doesn’t work well:
kong tiao (công thẻo) bu hạo
The toilet is clogged: ce suo du le (thưa sụa tù lơ)
Do you have a city map? You zhe yi dai de di tu (tai tơ ti
thụ) ma?
Toilet paper: zhou zhi (xẩu trự)
Hair-dryer: chui feng ji
Blanket: mao tan (mảo thạn) – pay tờ (mềm)
TRANSPORT
Train station: huo che zhan
Long-distance bus station: chang tú qi che zhan
I’d like a hard seat/ soft seat: Wo yao yige ying zuo/ ruan zuo
I want to go to…: Wo yao
qu
What time doest …….. leave / arrive? ……. Jidian kai/dào?
How far is it? You duo yuan?
How many hours does it take to get to….? Qu…… yao ji ge xiao shi?
LANGUAGE
Mandarin: pụ tong hùa
Cantonese: guạng dong hùa / bái hùa
OTHER
Internet: shang wang
Discount: you hui jia (cha)
Deposit: ya jin (da chin)
Receipt: fa biao (pha beo)
RMB: rẻn min bi
US dollars: mei yuan
Excuse me: bu hao yi si (sự)
Pay: fugei (phu cậy)
Try (thử): cháng shi (thảng sư)
Tourist: you ke (dẩu khơ) – tourist; you ren (dẩu rẩn) –
visistor, sightseer, tourist
Tourist site: ming sheng (mỉnh shan)
Tourist attraction: lu you jiang dian (lù dẩu chỉnh tẹn)
Kilogram: gong jin (công chin)
500gr: jin (chin)
PLACES
Hotel: Lu guan (cheaper than bin guan); zhu shu (maybe
cheaper than lu guan)
Market: shi chang
Supermarket: chao shi
District: di qu
County: xian
Village: Cun (khuân/khung)/ gu (cụ)
Museum: Bowuguan (bố qu cuận)
Pavilion: tinh (thỉnh)/ gé
Town: chengzhen (thẳng trân)
Sea: hai (hại)
Island: dao (tạo)
Mountain: Shan (san)
Pagoda: ta (thạ)
Temple:
si (xị)
Center: zhongxin (trung xin)
Park: gong yuan (công doãn)
House: jia (cha)
Bay: wan
DIRECTION:
West: xifang (xi phang)
East: dongfang (tong phang)
South: nanfang (nản phang)
North: beifang (bậy phang)
Behind: hou mien (hâu men)
In front of: qian mien (chẻn men)
Meter: mị
Em đang học tiếng Hoa, hè này dẫn thêm 2 sư đệ đi bụi TQ
Trả lờiXóa