1 neung/ nụn
2 sawng / soọng
3 saam / sạm
4 sii
5 haa
6 hok/ hope
7 ched/ chết
8 bpaed / ped
9 gao / cau
10 sip
11 sip ed
12 sip sawng
13 sip sam
14 sip sii
15 sip haa
16 sip hok
17 sip ched
18 sip bpaed
19 sip gao
20 sao
30 saam sip
40 sii sip
50 haa sip
60 hok sip
70 ched sip
75 ched – sip – haa
25 haa – sip - haa
100 neung loi
200 sawng loi
246 sawng loi sii sip hok
1000 neung phan (pan)
6831 hok phan bpaed loi saam sip ed
100,000 neung saen (xẹn)
How much is this? An nii thaw dai?
How much is that? An nan thaw dai?
Can you make it cheaper? Lut dai baw?
Too expensive: phaeng phoht (peng pot)
Expensive: phaeng
Ok, I’ll buy: ok khoi si seu (xư)
The bill please: khaw (kho) bin nae (ne)
I have paid already: khoi jai (chài) laeo (leo)
Thank you: khawp (kho) chai
Hello : sa bài dii
Yes: jao (chao)
No: baw
Goodbye: la còn
Excuse me / Sorry: khaw thohd (thoót)
No problem: baw pen nyang (nhảng)
How are you? Jao sa bai dii baw?
I am well: khoi sa bai dii
What’s your name? jao seu nyang(chao sư nhẳng
My name is… khoi seu…
How old are you? Jao ah nyu jak (chặc) pii?
See you again: phohp gan mài (pộp càn mài)
I (don’t) understand: (baw) khao chai
I (don’t) know: (baw) hu
Where is the toilet? Hòng nạm dù xậy?
How far is it? Cài sam đại
Namecard: nam bat
Business teacher: thu la kít (business) khúu nây (teacher)
Cháo thịt bằm: khợp bì ènh khào
Not spicy: bồ xay mắk phẹt
No sugar: bồ xay nam tan
Guesthouse: kèt háo
Khoi khơ can teng you ni dai bo? Can I put up my tent here?
Ni ba sa Lào vôt chăng dai? How do you say it in Laotian?
Khọi tông can hiến pa sa Lào. I want to learn Laotian.
Sép lãi: ngon lắm
Khọi mak: I like
Tha han Lạo: bộ đội Lào
Chập pi? Bao nhiêu tuổi
Khọi hak chao: I love you
Khoi hak chao khu căng: I love you too
Chao hak khọi bo? Do you love me? Hak: Love
Chao teng nga le bô? Are you married? Nhẳng: chưa
Chao hệt việc nhẳng? What’s your job?
Lanna: rửa mặt
Pách kheo: đánh răng
Xa li: ngô
Pây po điêu: đi một mình
Banh lót thiếp: đạp xe đạp
Mươi lãi: mệt quá
Nạm Khòn: sông Mê kong
Ngân: tiền / chạy ngân: trả tiền
Ta lát: market
Xiêng ư cà thực: noisy
Mư: day
Đương: month
Pi: year
Chinh: China
Khu căng: the same
Lạp bả: chả cá
Ba thép: country
Khọi tông can: I need
When: vê la đây
Who: pai
Where: dù xây
Why: Bền nhăng
Mự nị: today
Mự Van nị: yesterday
Mự ừn: tomorrow
Mư hư: day after tomorrow
Ton xạu: morning
Sao ni: this morning
Ton sói: afternoon
Sói ni: this afternoon
Tờ lem: evening
Lem ni: this evening
Ton vên: ban đêm
Ton đớc: ban ngày
Lap pheng đi: good night!
Khọi dạt non leo! I want to sleep.
Khở nạm nội nừng: cho xin ít nước
MÓN ĂN
Khao soy: rice noodles with spicy minced pork
Khao pun nam jeo: rice noodles in pork soup with porks’
internal organ
Khao pun nam pong: rice noodles with source your choice
Khao pun nam pik: rice noodles coconut soup with porks’
internal organ
Naem dip: sliced banana flower and vegetables wrapped with
rice paper with sweet source
Kaopun nam pa: rice noodles in sweet soup with buffalo meat
Sư nhẳng? tên gì
Pây hiến: đi học
Im leo: no rồi
Pây khải nhẳng? đi bán gì?
Pây thiều/ Pây lìn: đi chơi
Bo xứ: không mua
Penti: bản đồ
Pen nủa: mì chính
Lục đay bo? Có giảm giá không?
Bò mi: không có
Mi bo? Có không
Sép lãi: ngon lắm
Ngạm lãi: đẹp lắm
Mươi lãi: mệt lắm
Hon lãi: nóng lắm
Nậm hon: nước nóng
Nậm dênh: nước lạnh
Kinh im im/ kimh lãi lãi: ăn no
Pây xậy/ Pây nhẳng: đi đâu
Khọi: I
Chậu: You
Ại: Anh
Ượi: Chị
Noong: Em
Chặc mông leo: mấy giờ rồi?
Pha sha Lạo: nói tiếng Lào
Pha sha Angkik: nói tiếng Anh
Dai bo: Được không?
Pây đơ la còn: đi nhé tạm biệt
Non lắp phẳng đi: chúc ngủ ngon
Phạ mựt: trời tối
Mặt trời: ta vên
Mặt trăng: đuông đươn
Phò: bố
Mè: mẹ
Lục: con
Lục sảo: con gái
Lục xai: con trai
Lản: cháu
ại sạng khọp khua lẹo bo? Anh lập gia đình chưa?
Nhẳng: chưa
Lẹo: rồi
Pây đuội nhẳng? Đi bằng gì?
Pây thang lốt: đi ô tô
Pây thang nhôn: đi máy bay
Pây thang lốt phay: đi bằng tàu hỏa
Chắc mông lốt ooc: mấy giờ xe chạy
Họng điều khưn nựng la kha thầu đay: phòng đơn một đêm giá
bao nhiêu?
Họng khù khưn nựng la kha thầu đay: phòng đôi một đêm giá
bao nhiêu?
Khạu chì: bánh mì
Nặm nộm: sữa
Cạ lem: kem
Nặm xúp: nước súp
Phắc: rau
Phắc kat: rau cải
Xịn: thịt
Mỳ: mỳ
Phở: phở
Khạu pụn: bún
Cháo lòng: khạu piệc khường nay
Miến: lọn
Khạu niểu: cơm nếp
Khạu chạo: cơm tẻ
Nặm pa: nước mắm
Tăm luộc: công an
Ngân đươn: tiền lương
Chài ngân trả tiền
La kha pheng: giá đắt
La kha thực: giá rẻ
Khọi dạc: tôi muốn
Xịn ngua: thịt bò
Xịn lợn: xịn mủ
Xịn cày: thịt gà
Xịn khoai: thịt trâu
Xịn bẹ: thịt dê
Lốt chắc: xe máy
Lốt thịp: xe đạp
Lốt ô tô: xe ô tô
Ượi khu: cô giáo
ại khu: thầy giáo
khu ba: nhà sư
nặc hoong: ca sĩ
hông hiên: trường học
hông hem: khách sạn
hông mỏ: bệnh viện
thạ lê: biển
thặm: hang
tạt: thác
thang luổng: đường quốc lộ
vắt: chùa
phạ thạt: tháp
hoong hoi pạ vắt sạt: di tích lịch sử
sạ nảm luổng: quảng trường
sì nhẹc: ngã tư
sắp phạ xỉn khạ: siêu thị
khoeng: tỉnh
mương: huyện
khụm: quận
thau-nùm: già –trẻ
tụi-chòi: béo-gầy
sủng-tằm: cao –thấp
nhao-sặn: dài-ngắn
nả-bang: dày-mỏng
khắp-lổm: chặt-lỏng
họn-dên: nóng lạnh
đăm-khảo: đen –trắng
khẻng-òn: cứng- mềm
đi-xùa: tốt-xấu
nhày-nọi: to-nhỏ
ắt-khảy: đóng-mở
nắc-bau: nặng-nhẹ
piệc-hẹng: ướt-khô
đíp-súc: sống-chín
sộm-vản:chua-ngọt
vay-xạ: nhanh-chậm
kon-lẳng: trước-sau
hạm sụp da: cấm hút thuốc
hạm: cấm
chết pên: ốm đau
pên phạ nhạt: bị bệnh
chếp thong: đau bụng
khọi pên khạy: tôi bị bệnh
pên khạy đạy chắc mự lẹo: bị ốm mấy ngày rồi
a hản bừa: thức ăn độc
bun xuồng hưa: hội đua thuyền
bun tút xổng khan: tết năm mới
Phạ: phật
Bun vị sả khạ bu xa: hội Phật đản
Bun ma khạ bu xa: hội mừng ngày đắc đạo của Phật
Bun khau vắt xả: hội vào chay
Bun ooc vắt xả: hội mãn chay
Mự phêng síp hạ khằm: ngày rằm
Chạu mắc bo: bạn có thích không?
Hết nhằng: làm gì
Hết việc nhẳng: làm việc gì
Hương khọi: nhà tôi
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét